Theo đó, Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng xét tuyển thẳng đối với 4 ngành gồm Y khoa với chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến là 5, ngành Điều dưỡng 5 chỉ tiêu dự kiến, Răng – Hàm – Mặt 5 chỉ tiêu dự kiến, ngành Dược học 5 chỉ tiêu dự kiến.
Nguyên tắc xét tuyển là lấy theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với các thí sinh cùng giải thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình năm học lớp 12 cao hơn.
Sinh viên làm các thủ tục nhập học năm 2022 tại Khoa Y Dược. Ảnh: NT
Với phương thức xét xét điểm thi tốt nghiệp THPT, ngành Y khoa lấy 95 chỉ tiêu dự kiến, ngành Điều dưỡng 25 chỉ tiêu dự kiến, ngành Răng – Hàm – Mặt 35 chỉ tiêu dự kiến, ngành Dược học 35 chỉ tiêu dự kiến.
Với phương thức xét học bạ, Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng lấy 20 chỉ tiêu.
Điểm xét tuyển sẽ được tính bằng tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30, cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
Năm 2022, Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng cũng sử dụng 3 phương thức trên để tuyển sinh, điểm chuẩn các ngành dao động từ 19,1 đến 25,94.
Thông tin chi tiết như sau:
Xét tuyển thẳng
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến |
Đối tượng xét tuyển |
Nguyên tắc xét tuyển |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
DDY |
Y khoa |
7720101 |
5 |
(1) Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế môn Toán học; Hóa học; Sinh học. Xét giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.(2) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế các môn Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch. Xét giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.- Đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đáp ứng các yêu cầu tại quy định trong "Quy chế tuyển sinh đại học tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục Mầm non" ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Lấy theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với các thí sinh cùng giải thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình năm học lớp 12 cao hơn |
2 |
DDY |
Điều dưỡng |
7720301 |
5 |
||
3 |
DDY |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
5 |
||
4 |
DDY |
Dược học |
7720201 |
5 |
(1) Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế môn Toán học; Hóa học; Sinh học, Vật lý. Xét giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.(2) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế các môn Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch. Xét giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.- Đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đáp ứng các yêu cầu tại quy định trong "Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non" ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
DDY |
Y khoa |
7720101 |
95 |
1. Toán + Hóa học + Sinh học2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh |
1. B002. B08 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học |
2 |
DDY |
Điều dưỡng |
7720301 |
25 |
1. Toán + Hóa học + Sinh học2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh |
1. B002. B08 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học |
3 |
DDY |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
35 |
1. Toán + Hóa học + Sinh học2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh |
1. B002. B08 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học |
4 |
DDY |
Dược học |
7720201 |
35 |
1. Toán + Hóa học + Sinh học2. Toán + Vật lý + Hóa học3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. B002. A003. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học |
Xét học bạ THPT
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
GHI CHÚ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
DDY |
Điều dưỡng |
7720301 |
20 |
1. Toán + Hóa học + Sinh học2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh |
1. B002. B08 |
Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học |
Bằng nhau |
Học lực lớp 12 xếp loại từ khá tr |