Thứ năm, 02/05/2024 | 20:14
RSS

Xem ngày tốt xấu ngày 31/05? Giờ xuất hành, ngũ hành ngày 31/5 ra sao?

Thứ tư, 08/11/2023, 11:06 (GMT+7)

Xem ngày tốt xấu ngày 31/05? Giờ xuất hành, ngũ hành ngày 31/5 ra sao? Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây.

Ngày 31/5/2023 dương lịch

Dương lịch: Thứ Tư, ngày 31/05/2023

Âm lịch: 13/04/2023 tức ngày Kỷ Sửu, tháng Đinh Tị, năm Quý Mão

Tiết khí: Tiểu mãn (từ 14h09 ngày 21/05/2023 đến 05h17 ngày 06/06/2023)

Nhằm Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ

Xem ngày tốt xấu ngày 31/05? Giờ xuất hành, ngũ hành ngày 31/5 ra sao?

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)

Giờ Hắc Đạo: Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)

Ngũ hành

- Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa

- Ngày: Kỷ Sửu; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.

- Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Quý Mùi, Ất Mùi.

- Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

- Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Xem ngày tốt xấu theo trực

- Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)

Tuổi xung khắc

- Xung ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi

- Xung tháng: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi

Ngày kỵ

- Ngày 31-05-2023 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Ngọc Hạp Thông Thư

- Sao tốt: 

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc 

Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi 

Tam Hợp: Tốt cho mọi việc 

Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

- Sao xấu: 

Câu Trận: Kỵ mai táng 

Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú 

Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam

- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích khẩu: XẤU

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) - Tiểu cát: TỐT

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) - Không vong/Tuyệt lộ: XẤU

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) - Đại An: TỐT

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) - Tốc hỷ: TỐT

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) - Lưu niên: XẤU

Bành tổ bách kỵ

- Ngày Kỷ: KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong, không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất

- Ngày Sửu: SỬU bất quan đới chủ bất hoàn hương, không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương

Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn

Tên ngày :Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

Nên làm :Mọi việc khởi công tạo tác rất tốt lành. Tốt nhất là cưới gã, xây cất lầu gác và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.

Kiêng cữ :Việc đi thuyền .

Ngoại lệ :

- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác được thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu động ắt thành danh.

- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.

Thảo Nhi
Theo Giáo dục & Cuộc sống/Giáo dục & Thời đại