1. Tháng 5 có bao nhiêu ngày?
- Tháng 5 dương lịch có tổng cộng 31 ngày. Tháng 5 còn là thời điểm của tiết Lập hạ, trời đã chuyển sang mùa hạ là mốc đánh dấu âm khí tiêu mòn, dương khí lên cao.
Theo tử vi phong thủy, tiết Lập hạ cũng là khoảng thời gian cực đẹp. Vì thế bạn có thể làm những việc lớn trong tháng này.
- Tháng 5 âm lịch của năm chỉ có từ 29 đến 30 ngày, tùy thuộc vào từng năm. Ví dụ năm năm 2018 tháng 5 âm lịch có 29 ngày nhưng năm 2019, 2020 thì lại có đến 30 ngày âm lịch.
2. Ngày Tốt – Xấu tháng 5 dương lịch
- Thứ hai ngày 1/5/2023 dương lịch tức ngày 12/03/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Kỷ Mùi, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tị (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
+ Giờ xấu: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Quý Dậu (17h-19h)
+ Nhằm ngày Bạch Hỗ Túc: Không nên đi xa, dễ thất bại trong công việc.
- Thứ Ba ngày 2/5/2023 dương lịch tức ngày 13/03/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Canh Thân, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h)
+ Giờ xấu: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)
+ Ngày Huyền Vũ: Đi xa thường gặp bất hòa, vướng mắc tuy không lớn như nhiều phiền phức.
- Thứ Tư ngày 3/5/2023 dương lịch tức ngày 14/03/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Tân Dậu, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h), Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h)
+ Giờ xấu: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
+ Nhằm ngày Thanh Long Đầu: Thuận lợi khởi hành sớm, mọi sự suôn sẽ, tùy nhiên nếu không quyết đoán dễ bị lỡ việc.
- Thứ Năm ngày 4/5/2023 dương lịch tức ngày 15/03/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Nhâm Tuất, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h)
+ Giờ xấu: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h)
+ Nhằm ngày Thanh Long Túc: Đi gần không gặp vấn đề, đi xa dễ gặp phiền phức.
- Thứ Sáu ngày 5/5/2023 dương lịch tức ngày 16/03/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Quý Hợi, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
+ Giờ xấu: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h)
+ Nhằm ngày Chu Tước: Không nên xuất hành, dễ hao tài tốn của.
- Thứ Bảy ngày 6/5/2023 dương lịch tức ngày 17/03/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Giáp Tý, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h)
+ Giờ xấu: Bính Dần (3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tị (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
+ Nhằm ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành thuận lợi, mọi việc hanh thông.
- Chủ Nhật ngày 7/5/2023 dương lịch tức ngày 18/03/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Ất Sửu, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
+ Giờ xấu: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h)
+ Nhằm ngày Hổ Kiếp: Thuận lợi đi xa, đặc biệt là hướng Nam và hướng Bắc
- Thứ Hai ngày 8/5/2023 dương lịch tức ngày 19/03/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Bính Dần, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tị (9h-11h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h)
+ Giờ xấu: Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h)
+ Nhằm ngày Bạch Hổ Túc: Không nên đi xa, dễ thất bại trong công việc.
- Thứ Ba ngày 9/5/2023 dương lịch tức ngày 20/03/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Đinh Mão, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h)
+ Giờ xấu: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
+ Nhằm ngày Huyền Vũ: Đi xa thường gặp bất hòa, vướng mắc tuy không lớn như nhiều phiền phức.
- Thứ Tư ngày 10/5/2023 dương lịch tức ngày 21/03/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Mậu Thìn, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h)
+ Giờ xấu: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h)
+ Nhằm ngày Thanh Long Đầu: Thuận lợi khởi hành sớm, mọi sự suôn sẽ, tùy nhiên nếu không quyết đoán dễ bị lỡ việc.
- Thứ Năm ngày 11/5/2023 dương lịch tức ngày 22/03/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Kỷ Tị, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
+ Giờ xấu: Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
+ Nhằm ngày Thanh Long Đầu: xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, mọi việc như ý
- Thứ Sáu ngày 12/5/2023 dương lịch tức ngày 23/03/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Canh Ngọ, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
+ Giờ xấu: Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
+ Nhằm ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Thứ Bảy ngày 13/5/2023 dương lịch tức ngày 24/03/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Tân Mùi, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
+ Giờ xấu: Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
+ Nhằm ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
- Chủ nhật ngày 14/5/2023 dương lịch tức ngày 25/03/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Nhâm Thân, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
+ Giờ xấu: Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
+ Nhằm ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
- Thứ Hai ngày 15/5/2023 dương lịch tức ngày 26/03/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Quý Dậu, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
+ Giờ xấu: Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
+ Nhằm ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
- Thứ Ba ngày 16/5/2023 dương lịch tức ngày 27/03/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Giáp Tuất, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
+ Giờ xấu: Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
+ Nhằm ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
- Thứ Tư ngày 17/5/2023 dương lịch tức ngày 28/03/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Ất Hợi, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
+ Giờ xấu: Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
+ Nhằm ngày Bạch Hổ Túc: cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc
- Thứ Năm ngày 18/5/2023 dương lịch tức ngày 29/03/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Bính Tí, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
+ Giờ xấu: Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
+ Nhằm ngày Huyền Vũ: xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi
- Thứ Sáu ngày 19/5/2023 dương lịch tức ngày 01/4/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Đinh Sửu, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
+ Giờ xấu: Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
+ Nhằm ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Thứ Bảy ngày 20/5/2023 dương lịch tức ngày 02/4/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Mậu Dần, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
+ Giờ xấu: Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
+ Nhằm ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Chủ nhật ngày 21/5/2023 dương lịch tức ngày 03/4/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Kỷ Mão, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
+ Giờ xấu: Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
+ Nhằm ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Thứ Hai ngày 22/5/2023 dương lịch tức ngày 04/4/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Canh Thìn, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
+ Giờ xấu: Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
+ Nhằm ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Thứ Ba ngày 23/5/2023 dương lịch tức ngày 05/4/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Tân Tỵ, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
+ Giờ xấu: Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
+ Nhằm ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
- Thứ Tư ngày 24/5/2023 dương lịch tức ngày 06/4/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
+ Giờ xấu: Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
+ Nhằm ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Thứ Năm ngày 25/5/2023 dương lịch tức ngày 07/4/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Quý Mùi, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
+ Giờ xấu: Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
+ Nhằm ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
- Thứ Sáu ngày 26/5/2023 dương lịch tức ngày 08/4/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Giáp Thân, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
+ Giờ xấu: Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
+ Nhằm ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
- Thứ Bảy ngày 27/5/2023 dương lịch tức ngày 09/4/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Ất Dậu, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
+ Giờ xấu: Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
+ Nhằm ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
- Chủ Nhật ngày 28/5/2023 dương lịch tức ngày 10/4/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Bính Tuất, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
+ Giờ xấu: Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
+ Nhằm ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
- Thứ Hai ngày 29/5/2023 dương lịch tức ngày 11/4/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Đinh Hợi, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
+ Giờ xấu: Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
+ Nhằm ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
- Thứ Ba ngày 30/5/2023 dương lịch tức ngày 12/4/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Mậu Tý, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
+ Giờ xấu: Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
+ Nhằm ngày Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy
- Thứ Tư ngày 31/5/2023 dương lịch tức ngày 13/4/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Kỷ Sửu, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
+ Giờ xấu: Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
+ Nhằm ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
2. Ngày TỐT tháng 5 âm lịch năm 2023
Tháng 5/2023 có những ngày tốt cụ thể như sau:
- Thứ Hai, ngày 19/6/2023 dương lịch tức 2/5/2023 âm lịch
+ Theo can chi: ngày Mậu Thân, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
+ Nhằm ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
+ Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
- Thứ Ba, ngày 20/6/2023 dương lịch tức 3/5/2023 âm lịch
+ Theo can chi: ngày Kỷ Dậu, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
+ Nhằm ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
+ Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
- Thứ Tư, ngày 21/6/2023 dương lịch tức 4/5/2023 âm lịch
+ Theo can chi: ngày Canh Tuất, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
+ Nhằm ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
+ Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
- Thứ Năm, ngày 22/6/2023 dương lịch tức 5/5/2023 âm lịch
+ Theo can chi: ngày Tân Hợi, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
+ Nhằm ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
+ Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
- Thứ Sáu, ngày 23/6/2023 dương lịch tức 6/5/2023 âm lịch
+ Theo can chi: ngày Nhâm Tý, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
+ Nhằm ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
+ Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
- Thứ Sáu, ngày 25/6/2023 dương lịch tức 8/5/2023 âm lịch
+ Theo can chi: ngày Giáp Dần, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
+ Nhằm ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
+ Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
- Thứ Ba, ngày 27/6/2023 dương lịch tức 10/5/2023 âm lịch
+ Theo can chi: ngày Bính Thìn, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
+ Nhằm ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
+ Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
- Thứ Tư, ngày 28/6/2023 dương lịch tức 11/5/2023 âm lịch
+ Theo can chi: ngày Đinh Tị, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
+ Nhằm Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
+ Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
- Thứ Năm, ngày 29/6/2023 dương lịch tức 12/5/2023 âm lịch
+ Theo can chi: ngày Mậu Ngọ, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
+ Nhằm Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
+ Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
- Thứ Bảy, ngày 01/7/2023 dương lịch tức 14/5/2023 âm lịch
+ Theo can chi: ngày Canh Thân, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
+ Nhằm Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
+ Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
- Thứ Hai, ngày 03/7/2023 dương lịch tức 16/5/2023 âm lịch
+ Theo can chi: ngày Nhâm Tuất, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
+ Nhằm Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
+ Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
- Thứ Tư, ngày 05/7/2023 dương lịch tức 18/5/2023 âm lịch
+ Theo can chi: ngày Giáp Tý, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
+ Nhằm Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
+ Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
- Thứ Năm, ngày 06/7/2023 dương lịch tức 19/5/2023 âm lịch
+ Theo can chi: ngày Ất Sửu, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
+ Nhằm Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
+ Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
- Thứ Sáu, ngày 07/7/2023 dương lịch tức 20/5/2023 âm lịch
+ Theo can chi: ngày Bính Dần, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
+ Nhằm Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
+ Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
- Chủ Nhật, ngày 09/7/2023 dương lịch tức 22/5/2023 âm lịch
+ Theo can chi: ngày Mậu Thìn, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
+ Nhằm Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
+ Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
- Thứ Ba, ngày 11/7/2023 dương lịch tức 24/5/2023 âm lịch
+ Theo can chi: ngày Canh Ngọ, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
+ Nhằm Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
+ Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
- Thứ Năm, ngày 13/7/2023 dương lịch tức 26/5/2023 âm lịch
+ Theo can chi: ngày Nhâm Thân, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
+ Nhằm Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
+ Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
- Thứ Sáu, ngày 14/7/2023 dương lịch tức 27/5/2023 âm lịch
+ Theo can chi: ngày Quý Dậu, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
+ Nhằm Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
+ Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
- Thứ Bảy, ngày 15/7/2023 dương lịch tức 28/5/2023 âm lịch
+ Theo can chi: ngày Giáp Tuất, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
+ Nhằm Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
+ Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
- Thứ Hai, ngày 17/7/2023 dương lịch tức 30/5/2023 âm lịch
+ Theo can chi: ngày Bính Tý, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão
+ Nhằm Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
+ Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
3. Ngày đẹp để cưới hỏi trong tháng 5 năm 2023
3.1. Tháng 5/2023 dương lịch
+ Thứ Tư, Ngày 3/5/2023
Ngày: TÂN DẬU, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO (14/3/2023 Âm lịch).
Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
+ Thứ Bảy, Ngày 6/5/2023 Dương lịch
Tức: Ngày: GIÁP TÝ, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO (17/3/2023 Âm lịch).
Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo
+ Thứ Hai, Ngày 8/5/2023 Dương lịch
Tức: Ngày: BÍNH DẦN, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO (19/3/2023 Âm lịch).
Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
+ Thứ Ba, Ngày 9/5/2023 Dương lịch
Tức: Ngày: ĐINH MÃO, tháng BÍNH THÌN, năm QUÝ MÃO (20/3/2023 Âm lịch).
Là ngày: Hắc đạo thuộc câu trần hắc đạo
+ Thứ Năm, Dương lịch: 12/5/2022
Âm lịch: 12/4/2022, Ngày Ất Sửu, Tháng Ất Tỵ, năm Quý Mão
+ Thứ Ba, Dương lịch: 17/5/2022
Âm lịch: 17/4/2022, Ngày Canh Ngọ Tháng Ất Tỵ, năm Quý Mão
+ Thứ Năm, Dương lịch: 19/5/2022
Âm lịch: 19/4/2022, Ngày Nhâm Thân, Tháng Ất Tỵ
+ Thứ Sáu, Dương lịch: 20/5/2022
Âm lịch: 20/4/2022, Ngày Quý Dậu, Tháng Ất Tỵ
3.2. Tháng 5/2023 âm lịch
- Ngày 26/6/2023, tức ngày 9/5/2023 âm lịch
+ Ngày Can chi: Ngày Ất Mão, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão là Ngày Hoàng Đạo
- Ngày 2/7/2023, tức ngày 15/5/2023 âm lịch
+ Ngày Can chi: Ngày Tân Dậu, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão là Ngày Hoàng đạo
- Ngày 6/7/2023, tức ngày 19/5/2023 âm lịch
+ Ngày Can chi: Ngày Ất Sửu, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão là Ngày Hoàng đạo
- Ngày 11/7/2023, tức ngày 24/5/2023 âm lịch
+ Ngày Can chi: Ngày Canh Ngọ, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão là Ngày Hoàng đạo
- Ngày 17/7/2023, tức ngày 30/5/2023 âm lịch
+ Ngày Can chi: Ngày Bính Tý, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão là Ngày Hoàng đạo