3. Sinh năm 1992 cung gì?
• Nam sinh năm 1992: Thuộc cung Đoài Kim, thuộc Tây tứ mệnh
• Nữ sinh năm 1992: Thuộc cung Cấn Thổ, thuộc Tây tứ mệnh
4. Sinh năm 1992 hợp màu gì?
• Màu bản mệnh (Kim): Trắng, bạc, ghi, ánh kim
• Màu tương sinh (Thủy, Thổ): Vàng, nâu đậm, đen, xanh dương, xanh ngọc
• Màu kỵ tuổi Nhâm Thân gồm (Mộc, Hỏa): Đỏ, tím, hồng, cam, xanh lá, xanh lục.
5. Nhâm Thân 1992 hợp tuổi nào?
Về cả tình duyên hay công việc thì chọn lựa những người hợp mệnh, tương sinh sẽ giúp cả hai đạt được những điều may mắn, thuận lợi trong cả làm ăn hay cuộc sống hằng ngày.
Với nam mạng Nhâm Thân hợp với những người tuổi: Nhâm Thân cùng tuổi, Giáp Tuất, Mậu Thân, Bính Thân là tuổi hợp để làm ăn, hợp tác với nhau. Còn tuổi hợp nên duyên vợ chồng là tuổi: Ất Mão, Nhâm Tuất, Quý Hợi, Bính Tý, Quý Mão, Canh Tuất, Tân Hợi
Với nữ mạng Nhâm Thân hợp với những người tuổi Tân Sửu, Giáp Thìn, Đinh Mùi là tuổi hợp để làm ăn, hợp tác với nhau. Còn tuổi hợp nên duyên vợ chồng là người tuổi Nhâm Thân, Giáp Tuất, Canh Thìn, Ất Sửu, Quý Dậu
Nhâm Thân 1992 tương khắc với những người tuổi: Ất Hợi, Bính Tý, Nhâm Ngọ, Đinh Hợi, Mậu Tý, Canh Ngọ và Giáp Tý
6. Nhâm Thân sinh năm 1992 hợp với con số may mắn nào?
Với những người sinh năm 1992 tuổi Nhâm Thân, con số may mắn sẽ tương ứng với mệnh hợp trong ngũ hành là mệnh Kim là:
• Nam sinh năm 1992 hợp các số: 2, 5, 6, 8
• Nữ sinh năm 1992 hợp các số: 6, 8, 9
7. Nhâm Thân sinh năm 1992 hợp hướng nào?
• Nam sinh năm 1992 hợp với các hướng: Tây Nam, Tây Bắc, Tây
• Nữ sinh năm 1992 hợp với các hướng: Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc
Ngoài ra, nam nữ Nhâm Thân sinh năm 1992 nên tránh các hướng như dưới đây.
• Nam sinh năm 1992 kỵ các hướng: Đông Nam, Bắc, Đông
• Nữ sinh năm 1992 kỵ các hướng: Đông, Nam, Đông Nam, Bắc
8. Các năm tam tai tuổi Nhâm Thân sinh năm 1992
Theo cách tính tuổi tam tai thường thấy, những người tuổi Nhâm Thân sinh năm 1992 sẽ có các năm tam tai đúng vào 3 năm liên tiếp của Dần – Mão - Thìn. Những năm tam tai của tuổi này cho đến năm 2072 sẽ lần lượt như sau:
• Năm 1998 (Mậu Dần), 1999 (Kỷ Mão), 2000 (Canh Thìn)
• Năm 2010 (Canh Dần), 2011 (Tân Mão), 2012 (Nhâm Thìn)
• Năm 2022 (Nhâm Dần), 2023 (Quý Mão), 2024 (Giáp Thìn)
• Năm 2034 (Giáp Dần), 2035 (Ất Mão), 2036 (Bính Thìn)
• Năm 2046 (Bính Dần), 2047 (Đinh Mão), 2048 (Mậu Thìn)
• Năm 2058 (Mậu Dần), 2059 (Kỷ Mão), 2060 (Canh Thìn)
• Năm 2070 (Canh Dần), 2071 (Tân Mão), 2072 (Nhâm Thìn)