• Nữ mạng: Cung Cấn Thổ, thuộc Tây tứ mệnh
4. Sinh năm 1993 hợp màu gì?
• Màu bản mệnh (Kim): Trắng, bạc, ghi
• Màu tương sinh (Thổ, Thủy): Vàng, nâu đậm, đen, xanh dương.
• Màu tương khắc (Hỏa, Mộc): Đỏ, tím, hồng, cam, xanh lá.
5. Quý Dậu sinh năm 1993 hợp tuổi nào?
Về cả tình duyên hay công việc thì chọn lựa những người hợp mệnh, tương sinh sẽ giúp cả hai đạt được những điều may mắn, thuận lợi trong cả làm ăn hay cuộc sống hằng ngày.
Với nam mạng Quý Dậu hợp với những người tuổi: Bính Thìn, Đinh Tỵ, Canh Tý, Kỷ Dậu, Tân Mùi, Mậu Thân là tuổi hợp để làm ăn, hợp tác với nhau. Còn tuổi hợp nên duyên vợ chồng là người tuổi Quý Dậu đồng tuổi, Ất Hợi, Đinh Sửu, Kỷ Mão, Tân Tỵ, Tân Mùi.
Với nữ mạng Quý Dậu hợp với những người tuổi Bính Thìn, Đinh Tỵ, Canh Tý, Kỷ Dậu, Tân Mùi, Mậu Thân là tuổi hợp để làm ăn, hợp tác với nhau. Còn tuổi hợp nên duyên vợ chồng là người tuổi Quý Dậu, Ất Hợi, Đinh Sửu, Kỷ Mão, Tân Kỵ và Tân Mùi.
Quý Dậu sinh năm 1993 tương khắc với những người tuổi: Nhâm Ngọ, Canh Ngọ, Tân Mùi.
6. Quý Dậu sinh năm 1993 hợp với con số may mắn nào?
Với những người sinh năm 1993 tuổi Quý Dậu, con số may mắn sẽ tương ứng với mệnh hợp trong ngũ hành là mệnh Kim là:
• Nam mệnh hợp các số: 6, 7, 8
• Nữ mệnh hợp các số: 2, 5, 8, 9
7. Quý Dậu sinh năm 1993 hợp hướng nào?
Đối với nam Quý Dậu:
- Hướng hợp: Hướng Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam và Tây
- Hướng khắc: Hướng Đông, Nam, Bắc và Đông Nam
Đối với nữ Quý Dậu:
- Hướng hợp: Hướng Tây Nam, Tây, Tây Bắc và Đông Bắc
- Hướng khắc: Đông Nam, Bắc, Nam và hướng Đông
8. Các năm tam tai tuổi Quý Dậu sinh năm 1993
Theo cách tính tuổi tam tai thường thấy, những người tuổi Quý Dậu sinh năm 1993 sẽ có các năm tam tai đúng vào 3 năm liên tiếp của Hợi – Tý – Sửu. Những năm tam tai của tuổi này cho đến năm 2093 sẽ lần lượt như sau:
• Năm 1995 (Ất Hợi), 1996 (Bính Tý), 1997 (Đinh Sửu)
• Năm 2007 (Đinh Hợi), 2008 (Mậu Tý), 2009 (Kỷ Sửu)
• Năm 2019 (Kỷ Hợi), 2020 (Canh Tý), 2021 (Tân Sửu)
• Năm 2031 (Tân Hợi), 2032 (Nhâm Tý), 2033 (Quý Sửu)
• Năm 2043 (Quý Hợi), 2044 (Giáp Tý), 2045 (Ất Sửu)
• Năm 2055 (Ất Hợi), 2056 (Bính Tý), 2057 (Đinh Sửu)
• Năm 2067 (Đinh Hợi), 2068 (Mậu Tý), 2069 (Kỷ Sửu)
• Năm 2079 (Kỷ Hợi), 2080 (Canh Tý), 2081 (Tân Sửu)
• Năm 2091 (Tân Hợi), 2092 (Nhâm Tý), 2093 (Quý Sửu)