Thứ sáu, 22/11/2024 | 11:44
RSS

Lịch âm 10/11 - Âm lịch hôm nay 10/11, xem giờ tốt, hướng xuất hành

Thứ sáu, 10/11/2023, 08:13 (GMT+7)

Xem lịch âm 10/11 - Âm lịch hôm nay 10/11/2023. Dương lịch: 10/11/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ.

Sự kiện:
Lịch âm

Thông tin về lịch âm hôm nay ngày 10/11/2023

Dương lịch là: Ngày 10 tháng 11 năm 2023 (Thứ Sáu)

Âm lịch là ngày 27 tháng 9 năm Quý Mão (2023)

Xét theo can chi thì hôm nay là ngày Nhâm Thân, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão.

Ngày hoàng đạo, hắc đạo: Ngày hắc đạo

Nhằm ngày Bạch Hổ Kiếp: xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Lịch âm 10/11 - Âm lịch hôm nay 10/11, xem giờ tốt, hướng xuất hành

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Ngũ hành niên mệnh: Lộ Bàng Thổ

Ngày: Tân Mùi; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật)

Nạp âm: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Ất Sửu, Đinh Sửu.

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Tuổi xung khắc

- Xung ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

- Xung tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc không thuận lợi gặp nhiều trở lại. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Sao tốt

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây.

Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương

Dịch Mã: Tốt cho mọi việc

Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Sao xấu

Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam

- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam

(Ngày này, hướng Tây Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

- Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Xích khẩu: XẤU

Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

- Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) - Tiểu cát: TỐT

Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

- Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) - Đại An: TỐT

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

- Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) - Tốc hỷ: TỐT

Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

- Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) - Lưu niên: XẤU

Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Thảo Nhi
Theo Giáo dục & Cuộc sống/Giáo dục & Thời đại