Thứ năm, 09/05/2024 | 15:55
RSS

Lịch âm 07/11 - Âm lịch hôm nay 07/11, xem giờ tốt, hướng xuất hành

Thứ ba, 07/11/2023, 08:27 (GMT+7)

Xem lịch âm 07/11 - Âm lịch hôm nay 07/11/2023. Dương lịch: 07/11/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ.

Sự kiện:
Lịch âm
Thông tin về lịch âm hôm nay ngày 07/11/2023
 
Dương lịch là: Ngày 07 tháng 11 năm 2023 (Thứ Ba)
 
Âm lịch là ngày 23 tháng 9 năm Quý Mão (2023)
 
Xét theo can chi thì hôm nay là ngày Kỷ Tỵ, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão.
 
Nhằm ngày Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý

 Lịch âm 07/11 - Âm lịch hôm nay 07/11, xem giờ tốt, hướng xuất hành

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
 
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu): Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
 
- Ngũ hành: Đại Lâm Mộc
 
+ Ngày: Mậu Thìn; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
 
+ Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất.
 
+ Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
 
+ Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
 
Xung tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất

Sao tốt

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc 
 
Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch 
 
Cát Khánh: Tốt cho mọi việc 
 
Tuế hợp: Tốt cho mọi việc 
 
Tục Thế: Tốt cho mọi việc
 
Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Sao xấu

Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng 
 
Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. 
 
Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà 
 
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo 
 
Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng 
 
Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
 
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc
 
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
 
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
 
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
 
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
 
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
 
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Thảo Nhi
Theo Giáo dục & Cuộc sống/Giáo dục & Thời đại