Thứ tư, 08/05/2024 | 23:42
RSS

Lịch âm 09/11 - Âm lịch hôm nay 09/11, xem giờ tốt, hướng xuất hành

Thứ năm, 09/11/2023, 08:51 (GMT+7)

Xem lịch âm 09/11 - Âm lịch hôm nay 09/11/2023. Dương lịch: 09/11/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ.

Thông tin về lịch âm hôm nay ngày 09/11/2023

Dương lịch là: Ngày 09 tháng 11 năm 2023 (Thứ Năm)

Âm lịch là ngày 26 tháng 9 năm Quý Mão (2023)

Xét theo can chi thì hôm nay là ngày Tân Mùi, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão.

Nhằm ngày Bạch Hổ Đầu: xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả

Lịch âm 09/11 - Âm lịch hôm nay 09/11, xem giờ tốt, hướng xuất hành

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu): Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Lộ Bàng Thổ

Ngày: Canh Ngọ; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp âm: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Giáp Tý, Bính Tý.

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Xung tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua

- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột

Sao tốt

U Vi tinh: Tốt cho mọi việc

Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc

Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng

Sao xấu

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc

Địa phá: Kỵ việc xây dựng

Hoang vu: Xấu cho mọi việc

Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc

Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa

Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc

Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam

- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Thảo Nhi
Theo Giáo dục & Cuộc sống/Giáo dục & Thời đại