Thứ ba, 30/04/2024 | 03:03
RSS

Lịch ngày tốt hôm nay 13/4/2024: Ngày Huyền Vũ, không nên xuất hành

Thứ sáu, 12/04/2024, 10:01 (GMT+7)

Xem lịch ngày tốt hôm nay 13/4/2024 nhanh nhất và chính xác nhất, giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho các công việc của mình.

Lịch ngày tốt hôm nay 13/04/2024 tổng quan

  • Dương lịch: Ngày 13/4/2024 (Thứ 7).
  • Âm lịch: Ngày 5/4/2024.
  • Bát tự: Ngày Đinh Mùi, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn.
  • Nhằm ngày: Chu Tước Hắc Đạo (Xấu).
  • Trực: Bình - Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.
  • Tiết khí: Thanh minh (từ 14h02 ngày 04/04/2024 đến 20h58 ngày 19/04/2024).
  • Giờ hoàng đạo (giờ tốt): Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59).
  • Giờ hắc đạo (giờ xấu): Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59).

Lịch ngày tốt hôm nay 13/4/2024 Ngày Huyền Vũ, không nên xuất hành

Tuổi Xung - Hợp ngày 13/04/2024

  • Tam hợp: Hợi, Mão.
  • Lục hợp: Ngọ.
  • Tương hình: Sửu, Tuất.
  • Tương hại: Tý.
  • Tương xung: Sửu.
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Tuất, Bính Tuất.

Việc nên và không nên làm trong ngày 13/04/2024

  • Việc nên làm: Hợp kết màn hay may áo.
  • Việc không nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất.

Xem xuất hành ngày 13/04/2024

Ngày xuất hành: Là ngày Huyền Vũ (xấu) - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Hướng xuất hành: Để đón Hỷ Thần xuất hành hướng Tây Nam. Để đón Tài Thần xuất hành hướng Chính Đông. Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành:

  • Từ 11h-13h (Ngọ), 23h-01h (Tý): Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
  • Từ 13h-15h (Mùi), 01-03h (Sửu): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
  • Từ 15h-17h (Thân), 03h-05h (Dần): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
  • Từ 17h-19h (Dậu), 05h-07h (Mão): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
  • Từ 19h-21h (Tuất), 07h-09h (Thìn): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
  • Từ 21h-23h (Hợi), 09h-11h (Tị): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
N.H (T/h)
Theo Giáo dục & Cuộc sống/Giáo dục & Thời đại