Thứ ba, 30/04/2024 | 05:17
RSS

Lịch ngày tốt hôm nay 12/4/2024: Ngày Bạch Hổ Túc, cầu tài không thành

Thứ năm, 11/04/2024, 10:20 (GMT+7)

Xem lịch ngày tốt hôm nay 12/4/2024 nhanh nhất và chính xác nhất, giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho các công việc của mình.

Lịch ngày tốt hôm nay 12/04/2024 tổng quan

  • Dương lịch: Ngày 12/4/2024 (Thứ 6).
  • Âm lịch: Ngày 4/3/2024.
  • Bát tự: Ngày Bính Ngọ, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn.
  • Nhằm ngày: Thiên Hình Hắc Đạo (Xấu)
  • Trực: Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố).
  • Tiết khí: Thanh minh (từ 14h02 ngày 04/04/2024 đến 20h58 ngày 19/04/2024).
  • Giờ hoàng đạo (giờ tốt): Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59).
  • Giờ hắc đạo (giờ xấu): Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59).

Lịch ngày tốt hôm nay 12/4/2024 ngày Bạch Hổ Túc, cầu tài không thành

Tuổi Xung - Hợp ngày 12/04/2024

  • Tam hợp: Dần, Tuất.
  • Lục hợp: Mùi.
  • Tương hình: Ngọ.
  • Tương hại: Sửu.
  • Tương xung: Tý.
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Tuất, Bính Tuất.

Việc nên và không nên làm trong ngày 12/04/2024

  • Việc nên làm: Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.
  • Việc không nên làm: Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại. Đặc biệt là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn cũng như khai trương. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành các công việc trọng đại, nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành.

Xem xuất hành ngày 12/04/2024

Ngày xuất hành: Là ngày Bạch Hổ Túc (Xấu). Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Hướng xuất hành: Để đón Hỷ Thần xuất hành hướng Tây Nam. Để đón Tài Thần xuất hành hướng Chính Đông. Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành:

  • Từ 11h-13h (Ngọ), 23h-01h (Tý): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
  • Từ 13h-15h (Mùi), 01-03h (Sửu): Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
  • Từ 15h-17h (Thân), 03h-05h (Dần): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
  • Từ 17h-19h (Dậu), 05h-07h (Mão): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
  • Từ 19h-21h (Tuất), 07h-09h (Thìn): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
  • Từ 21h-23h (Hợi), 09h-11h (Tị): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Mai Hà Chi (T/h)
Theo Giáo dục & Cuộc sống/Giáo dục & Thời đại