Thứ hai, 02/12/2024 | 19:20
RSS

Lịch ngày tốt hôm nay 5/4/2024: Ngày Thiên đường, quý nhân phù trợ

Thứ năm, 04/04/2024, 10:00 (GMT+7)

Xem lịch ngày tốt hôm nay 5/4/2024 nhanh nhất và chính xác nhất, giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho các công việc của mình.

Lịch ngày tốt hôm nay 5/04/2024 tổng quan

  • Dương lịch: Ngày 5/4/2024 (Thứ sáu).
  • Âm lịch: Ngày 27/2/2024.
  • Bát tự: Ngày Kỷ Hợi, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn.
  • Nhằm ngày: Ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.
  • Trực: Nguy (Xấu mọi việc).
  • Tiết khí: Thanh minh (từ 14h02 ngày 04/04/2024 đến 20h58 ngày 19/04/2024).
  • Giờ hoàng đạo (giờ tốt): Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59).
  • Giờ hắc đạo (giờ xấu): Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59).

Tuổi Xung - Hợp ngày 5/04/2024

  • Tam hợp: Mùi, Mão.
  • Lục hợp: Dần.
  • Tương hình: Hợi.
  • Tương hại: Thân.
  • Tương xung: Tỵ.
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi.

Lịch ngày tốt hôm nay 5/4/2024 ngày Thiên đường, quý nhân phù trợ

Việc nên và không nên làm trong ngày 5/04/2024

  • Việc nên làm: Công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ đặng nhiều lộc ăn.
  • Việc không nên làm: Chôn cất bị Trùng tang. Nếu cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Nếu tranh đấu kiện tụng thì lâm bại. Nếu khởi dựng nhà cửa chết con đầu. Trong 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi từ đó lần lần tiêu hết ruộng đất, còn nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc vào Thất Sát Tinh, nhằm ngày này sanh con ắt sẽ khó nuôi. Cho nên lấy tên của Sao để đặt cho con thì được yên lành. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất.

Xem xuất hành ngày 5/04/2024

Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường Tốt – Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần. Xuất hành hướng Chính Nam để đón Tài Thần. Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành:

  • Từ 11h-13h (Ngọ), 23h-01h (Tý): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
  • Từ 13h-15h (Mùi), 01-03h (Sửu): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
  • Từ 15h-17h (Thân), 03h-05h (Dần): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
  • Từ 17h-19h (Dậu), 05h-07h (Mão): Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
  • Từ 19h-21h (Tuất), 07h-09h (Thìn): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
  • Từ 21h-23h (Hợi), 09h-11h (Tị): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Mai Hà Chi (T/h)
Theo Giáo dục & Cuộc sống/Giáo dục & Thời đại