Thứ sáu, 22/11/2024 | 06:23
RSS

Ngày tốt tháng 3 năm 2024. Xem ngày tốt để cưới hỏi, nhập trạch

Thứ ba, 02/01/2024, 15:16 (GMT+7)

Ngày tốt tháng 3 năm 2024. Xem ngày tốt để cưới hỏi, nhập trạch. Bài viết sau đây sẽ giúp bạn tìm được ngày tốt nhất nhất trong tháng 3.

1.Ngày tốt tháng 3 năm 2024

Tháng 3 năm 2024 dương lịch sẽ bắt đầu tính từ ngày 01/03/2024 đến hết ngày 31/03/2024. Trong tháng 3 năm 2024 có 14 ngày tốt (ngày hoàng đạo). Hãy cùng tìm hiểu để biết rõ hơn về những công việc trọng nên thực hiện trong tháng 3 năm 2024:
 
Ngày 01/03/2024 nhằm ngày 21/01 Âm Lịch
 
Xét theo Can chi là ngày Giáp Tý, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
 
Nhằm ngày: Thanh Long Hoàng Đạo – Tốt cho mọi sự
 
Tuổi xung khắc: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
 
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Tý (23h – 1h), Giờ Sửu (1h – 3h), Giờ Mão (5h – 7h), Giờ Ngọ (11h – 13h), Giờ Thân (15h – 17h), Giờ Dậu (17h – 19h)
 
Sao tốt: Thiên Quý, Sinh khí (trực khai), Ích Hậu, Mẫu Thương, Đại Hồng Sa
 
Tốt cho việc: Mọi sự, trong đó tốt nhất là cúng khai trương, mua nhà hoặc cúng động thổ.
 
Hướng xuất hành
 
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
 
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
 
Đánh giá: Tốt
 
Ngày 02/03/2024 nhằm ngày 22/01 Âm Lịch
 
Xét theo Can chi là ngày Ất Sửu, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
 
Nhằm ngày: Minh Đường Hoàng Đạo – Tốt cho mọi sự
 
Tuổi xung khắc: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
 
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Dần (3h – 5h), Giờ Mão (5h – 7h), Giờ Tỵ (9h – 11h), Giờ Thân (15h – 17h), Giờ Tuất (19h – 21h), Giờ Hợi (21h – 23h)
 
Sao tốt: Thiên Quý, Tuế Hợp, Tục Thế, Đại Hồng Sa
 
Tốt cho việc: Cưới hỏi.
 
Hướng xuất hành
 
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
 
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)
 
Đánh giá: Bình Thường
 
Ngày 03/03/2024 nhằm ngày 23/01 Âm Lịch
 
Xét theo Can chi là ngày Bính Dần, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
 
Nhằm ngày: Thiên Quý Hoàng Đạo – Tốt mọi việc, nhất là giá thú
 
Tuổi xung khắc: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
 
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Tý (23h – 1h), Giờ Sửu (1h – 3h), Giờ Thìn (7h – 9h), Giờ
 
Tỵ (9h – 11h), Giờ Mùi (13h – 15h), Giờ Tuất (19h – 21h)
 
Sao tốt: Nguyệt Đức, Nguyệt Ân, Mãn Đức tinh, Phúc hậu
 
Tốt cho việc: Xây dựng nhà cửa.
 
Hướng xuất hành
 
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
 
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
 
Đánh giá: Bình Thường
 
Ngày 06/03/2024 nhằm ngày 26/01 Âm Lịch
 
Xét theo Can chi là ngày Kỷ Tỵ, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
 
Nhằm Ngày: Kim Đường Hoàng Đạo – Tốt cho mọi sự
 
Tuổi xung khắc: Tân Hợi, Đinh Hợi
 
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Sửu (1h – 3h), Giờ Thìn (7h – 9h), Giờ Ngọ (11h – 13h), Giờ Mùi (13h – 15h), Giờ Tuất (19h – 21h), Giờ Hợi (21h – 23h).
 
Sao tốt: Thiên Phúc, Địa Tài, Hoạt điệu.
 
Tốt cho việc: Thời điểm tốt để tiến hành nhập trạch, xây dựng các công trình. Các việc khác như xuất hành, cưới hỏi cũng đều tốt.
 
Hướng xuất hành
 
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
 
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
 
Đánh giá: Tốt
 
Ngày 08/03/2024 nhằm ngày 28/01 Âm Lịch
 
Xét theo Can chi là ngày Tân Mùi, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
 
Ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo – Tốt cho mọi sự
 
Tuổi xung khắc: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
 
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Dần (3h – 5h), Giờ Mão (5h – 7h), Giờ Tỵ (9h – 11h), Giờ Thân (15h – 17h), Giờ Tuất (19h – 21h), Giờ Hợi (21h – 23h).
 
Sao tốt: Nguyệt Đức Hợp, Thiên Thành, Kính Tâm
 
Tốt cho việc: Cúng bái, thờ tụng thần linh.
 
Hướng xuất hành
 
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
 
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
 
Đánh giá: Tốt
 
Ngày 09/03/2024 nhằm ngày 29/01 Âm Lịch
 
Xét theo Can chi là ngày Nhâm Thân, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
 
Ngày: Minh Tinh Hoàng Đạo – Tốt mọi sự
 
Tuổi xung khắc: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
 
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Tý (23h – 1h), Giờ Sửu (1h – 3h), Giờ Thìn (7h – 9h), Giờ Tỵ (9h – 11h), Giờ Mùi (13h – 15h), Giờ Tuất (19h – 21h).
 
Sao tốt: Thiên Đức Hợp, Nguyệt Không, Nguyệt giải, Giải thần, Dịch Mã.
 
Tốt cho việc: Việc làm nhà, làm giường.
 
Hướng xuất hành
 
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
 
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
 
Đánh giá: Bình Thường
 
Ngày 10/03/2024 nhằm ngày 01/02 Âm Lịch
 
Xét theo Can chi là ngày Quý Dậu, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
 
Nhằm Ngày: Ngọc đường Hoàng Đạo – Tốt cho mọi sự
 
Tuổi xung khắc: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
 
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Tý (23h – 1h), Giờ Dần (3h – 5h), Giờ Mão (5h – 7h)
 
Giờ Ngọ (11h – 13h), Giờ Mùi (13h – 15h), Giờ Dậu (17h – 19h).
 
Sao tốt: Thiên Thành
 
Tốt cho việc: Xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự
 
Hướng xuất hành
 
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
 
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
 
Đánh giá: Bình Thường
 
Ngày 11/03/2024 nhằm ngày 02/02 Âm Lịch
 
Xét theo Can chi là ngày Giáp Tuất, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
 
Nhằm Ngày: Minh Tinh Hoàng Đạo
 
Tuổi xung khắc: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
 
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Dần (3h – 5h), Giờ Thìn (7h – 9h),Giờ Tỵ (9h – 11h), Giờ Thân (15h – 17h),Giờ Dậu (17h – 19h),Giờ Hợi (21h – 23h).
 
Sao tốt: Nguyệt Đức, Thiên Quý, Hoạt điệu, Lục Hợp
 
Tốt cho việc: Xuất hành
 
Hướng xuất hành
 
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
 
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
 
Đánh giá: Bình Thường
 
Ngày 15/03/2024 nhằm ngày 06/02 Âm Lịch
 
Xét theo Can chi là ngày Mậu Dần, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
 
Nhằm Ngày: Thanh Long Hoàng Đạo – Tốt cho mọi sự
 
Tuổi xung khắc: Canh Thân, Giáp Thân
 
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Tý (23h – 1h), Giờ Sửu (1h – 3h), Giờ Thìn (7h – 9h), Giờ
 
Tỵ (9h – 11h), Giờ Mùi (13h – 15h), Giờ Tuất (19h – 21h)
 
Sao tốt: Thiên Phúc, Ngũ Phú, Cát Khánh, Phổ hộ (Hội hộ), Phúc hậu.
 
Tốt cho việc: Đi thuyền, cắt may áo mão
 
Hướng xuất hành
 
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
 
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
 
Đánh giá: Bình Thường
 
Ngày 16/03/2024 nhằm ngày 07/02 Âm Lịch
 
Xét theo Can chi là ngày Kỷ Mão, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
 
Nhằm Ngày: Minh Đường Hoàng Đạo – Tốt cho mọi sự
 
Tuổi xung khắc: Tân Dậu, Ất Dậu
 
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Tý (23h – 1h), Giờ Dần (3h – 5h), Giờ Mão (5h – 7h), Giờ Ngọ (11h – 13h,Giờ Mùi (13h – 15h),Giờ Dậu (17h – 19h)
 
Sao tốt: Nguyệt Đức Hợp, Phúc Sinh, Quan nhật.
 
Tốt cho việc: Kết màn, may áo, cưới sinh.
 
Hướng xuất hành
 
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
 
Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)
 
Đánh giá: Tốt
 
Ngày 20/03/2024 nhằm ngày 11/02 Âm Lịch
 
Xét theo Can chi là ngày Quý Mùi, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
 
Nhằm Ngày: Kim Đường Hoàng Đạo – Tốt cho mọi sự
 
Tuổi xung khắc: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
 
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Dần (3h – 5h), Giờ Mão (5h – 7h), Giờ Tỵ (9h – 11h), Giờ Thân (15h – 17h), Giờ Tuất (19h – 21h), Giờ Hợi (21h – 23h)
 
Sao tốt: Địa Tài, Âm Đức, Mãn Đức tinh, Tục Thế.
 
Tốt cho việc: Khai trương, mưu cầu tài lộc, xây nhà, cưới hỏi.
 
Hướng xuất hành
 
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
 
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
 
Đánh giá: Tốt
 
Ngày 22/03/2024 nhằm ngày 13/02 Âm Lịch
 
Xét theo Can chi là ngày Ất Dậu, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
 
Ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo – Tốt cho mọi sự
 
Tuổi xung khắc: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
 
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Tý (23h – 1h), Giờ Dần (3h – 5h),Giờ Mão (5h – 7h),Giờ Ngọ (11h – 13h),Giờ Mùi (13h – 15h),Giờ Dậu (17h – 19h)
 
Sao tốt: Thiên Quý, Thiên Thành
 
Tốt cho việc: Dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
 
Hướng xuất hành
 
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
 
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
 
Đánh giá: Bình Thường
 
Ngày 27/03/2024 nhằm ngày 18/02 Âm Lịch
 
Xét theo Can chi là ngày Canh Dần, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
 
Nhằm Ngày: Thanh Long Hoàng Đạo – Tốt cho mọi sự
 
Tuổi xung khắc: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
 
Giờ Hoàng Đạo: Giờ Tý (23h – 1h), Giờ Sửu (1h – 3h), Giờ Thìn (7h – 9h), Giờ Tỵ (9h – 11h), Giờ Mùi (13h – 15h), Giờ Tuất (19h – 21h)
 
Sao tốt: Nguyệt Không, Ngũ Phú, Cát Khánh, Phổ hộ (Hội hộ), Phúc hậu
 
Tốt cho việc: Xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
 
Hướng xuất hành
 
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
 
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
 
Đánh giá: Bình Thường
 
Ngày 28/03/2024 nhằm ngày 11/02 Âm Lịch
 
Xét theo Can chi là ngày Tân Mão, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
 
Nhằm Ngày: Minh Đường Hoàng Đạo – Tốt cho mọi sự
 
Tuổi xung khắc: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
 
Giờ hoàng đạo: Giờ Tý (23h – 1h), Giờ Dần (3h – 5h), Giờ Mão (5h – 7h), Giờ Ngọ (11h – 13h), Giờ Mùi (13h – 15h), Giờ Dậu (17h – 19h)
 
Sao tốt: Phúc Sinh, Quan nhật
 
Tốt cho việc: Xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
 
Hướng xuất hành
 
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
 
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
 
Đánh giá: Tốt

 Ngày tốt tháng 3 năm 2024. Xem ngày tốt để cưới hỏi, nhập trạch

2.Ngày tốt cưới hỏi tháng 3 năm 2024

Với những cặp đôi chuẩn bị tổ chức đám cưới thì việc xem ngày tốt cưới hỏi là một việc vô cùng quan trọng. Nhiều người quan niệm rằng tổ chức đám cưới, đám hỏi trong những ngày tốt sẽ giúp cho cô dâu chú rể được hạnh phúc, con cháu xum vầy gặp nhiều may mắn. Hãy cùng tham khảo những ngày tốt cưới hỏi tháng 3 năm 2024 sau đây:
 
Thứ Bảy, Ngày 2/3/2024 dương lịch tức ngày 22/01 âm lịch
 
Tuổi hợp cưới hỏi: Kỷ Tỵ 1989, Tân Tỵ 2001, Canh Ngọ 1990, Nhâm Ngọ 2002, Tân Mùi 1991
 
Chủ Nhật, Ngày 3/3/2024 dương lịch tức ngày 23/01 âm lịch
 
Tuổi hợp cưới hỏi: Giáp Thân 2004, Tân Dậu 1981, Quý Dậu 1993, Nhâm Tuất 1982, Giáp Tuất 1994
 
Thứ Hai, Ngày 4/3/2024 dương lịch tức ngày 24/01 âm lịch
 
Tuổi hợp cưới hỏi: Giáp Tý 1984, Bính Tý 1996, Ất Sửu 1985, Ất Hợi 1995
 
Thứ Tư, Ngày 6/3/2024 dương lịch tức ngày 26/01 âm lịch
 
Tuổi hợp cưới hỏi: Đinh Sửu 1997, Bính Dần 1986, Mậu Dần 1998, Đinh Mão 1987, Kỷ Mão 1999, Canh Thìn 2000
 
Thứ Sáu, Ngày 8/3/2024 dương lịch tức ngày 28/01 âm lịch
 
Tuổi hợp cưới hỏi: Canh Thìn 2000, Tân Tỵ 2001, Nhâm Ngọ 2002, Quý Mùi 2003
 
Chủ Nhật, Ngày 10/3/2024 dương lịch tức ngày 01/02 âm lịch
 
Tuổi hợp cưới hỏi: Mậu Thìn 1988, Quý Mùi 2003, Giáp Thân 2004, Quý Dậu 1993
 
Thứ Hai, Ngày 11/3/2024 dương lịch tức ngày 02/02 âm lịch
 
Tuổi hợp cưới hỏi: Đinh Sửu 1997, Mậu Dần 1998, Kỷ Mão 1999, Quý Hợi 1983
 
Thứ Năm, Ngày 14/3/2024 dương lịch tức ngày 05/02 âm lịch
 
Tuổi hợp cưới hỏi: Mậu Thìn 1988, Canh Thìn 2000, Kỷ Tỵ 1989, Tân Tỵ 2001, Canh Ngọ 1990, Nhâm Ngọ 2002, Nhâm Thân 1992
 
Thứ Năm, Ngày 21/3/2024 dương lịch tức ngày 12/02 âm lịch
 
Tuổi hợp cưới hỏi: Bính Tý 1996, Đinh Mão 1987, Kỷ Mão 1999, Quý Dậu 1993
 
Chủ Nhật, Ngày 24/3/2024 dương lịch tức ngày 15/2 âm lịch
 
Tuổi hợp cưới hỏi: Bính Dần 1986, Mậu Dần 1998, Canh Ngọ 1990, Nhâm Tuất 1982
 
Thứ Ba, Ngày 26/3/2024 dương lịch tức ngày 16/2 âm lịch
 
Tuổi hợp cưới hỏi: Giáp Tý 1984, Bính Tý 1996, Đinh Sửu 1997, Kỷ Mão 1999

 Ngày tốt tháng 3 năm 2024. Xem ngày tốt để cưới hỏi, nhập trạch

3.Ngày tốt để nhập trạch tháng 3 năm 2024

Ngày 01/3/2024 dương lịch tức ngày 21/1 âm lịch
 
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23h – 1h), Sửu (1h – 3h), Mão (5h – 7h), Ngọ (11h – 13h), Thân (15h – 17h), Dậu (17h – 19h)
 
Ngày 02/3/2024 dương lịch tức ngày 22/1 âm lịch
 
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3h – 5h), Mão (5h – 7h), Tỵ (9h – 11h), Thân (15h – 17h), Tuất (19h – 21h), Hợi (21h – 23h)
 
Ngày 05/3/2024 dương lịch tức ngày 25/1 âm lịch
 
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
 
Ngày 08/3/2024 dương lịch tức ngày 28/1 âm lịch
 
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
 
Ngày 15/3/2024 dương lịch tức ngày 06/2 âm lịch
 
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
 
Ngày 16/3/2024 dương lịch tức ngày 07/2 âm lịch
 
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
 
Ngày 19/3/2024 dương lịch tức ngày 10/2 âm lịch
 
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
 
Ngày 27/3/2024 dương lịch tức ngày 18/2 âm lịch
 
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
 
Ngày 28/3/2024 dương lịch tức ngày 19/2 âm lịch
 
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
 
Ngày 31/3/2024 dương lịch tức ngày 22/2 âm lịch
 
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
Thảo Nhi
Theo Giáo dục & Cuộc sống/Giáo dục & Thời đại