Thứ sáu, 22/11/2024 | 05:25
RSS

Ngày 9/2/2024 có tốt không? là ngày bao nhiêu âm? Xem lịch ngày 9/2/2024 là ngày tốt hay xấu?

Thứ hai, 08/01/2024, 11:44 (GMT+7)

Ngày 9/2/2024 có tốt không? là ngày bao nhiêu âm? Xem lịch ngày 9/2/2024 là ngày tốt hay xấu? Hãy cùng tìm hiểu bài viết dưới đây để có câu trả lời.

1. Thông tin chung về lịch âm hôm nay 9/2/2024

Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 9/2/2024

Âm lịch: Ngày 30/12/2023 tức ngày Quý Mão tháng Ất Sửu năm Quý Mão

Ngày Hoàng/ Hắc đạo: Ngày Hắc đạo

Nhằm ngày Thanh Long Túc đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý

Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Ngày 9/2/2024 có tốt không? là ngày bao nhiêu âm? Xem lịch ngày 9/2/2024 là ngày tốt hay xấu?

2. Đánh giá theo ngũ hành

Ngày: Quý mão tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).

Nạp mệnh: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Đinh Dậu và Tân Dậu.

Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.

Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

3. Theo Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh

- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành

4. Đánh giá theo Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

"Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường"

5. Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.

Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

6. Hướng xuất hành 

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

7. Sao tốt

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh cầu tài lộc, khai trương Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

8. Sao xấu

Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương

Thảo Nhi
Theo Giáo dục & Cuộc sống/Giáo dục & Thời đại