Thứ ba, 30/04/2024 | 01:20
RSS

Lịch ngày tốt hôm nay 10/4/2024: Ngày Bạch Hổ Đầu, mọi việc hanh thông

Thứ ba, 09/04/2024, 10:21 (GMT+7)

Xem lịch ngày tốt hôm nay 10/4/2024 nhanh nhất và chính xác nhất, giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho các công việc của mình.

Lịch ngày tốt hôm nay 10/04/2024 tổng quan

  • Dương lịch: Ngày 10/4/2024.
  • Âm lịch: Ngày 2/3/2024.
  • Bát tự: Ngày Giáp Thìn, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn.
  • Nhằm ngày: Thanh Long Hoàng Đạo (Tốt).
  • Trực: Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ).
  • Tiết khí: Thanh minh (từ 14h02 ngày 04/04/2024 đến 20h58 ngày 19/04/2024).
  • Giờ hoàng đạo (giờ tốt): Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59).
  • Giờ hắc đạo (giờ xấu): Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59).

Lịch ngày tốt hôm nay 10/4/2024: Ngày Bạch Hổ Đầu, mọi việc hanh thông

Tuổi Xung - Hợp ngày 10/04/2024

  • Tam hợp: Thân, Tý.
  • Lục hợp: Dậu.
  • Tương hình: Thìn.
  • Tương hại: Mão.
  • Tương xung: Tuất.
  • Tuổi bị xung khắc: Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Canh Tuất, Bính Tuất.

Việc nên và không nên làm trong ngày 10/04/2024

  • Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...).
  • Việc không nên làm: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

Xem xuất hành ngày 10/04/2024

Ngày xuất hành: Ngày Bạch Hổ Đầu, xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả.

Hướng xuất hành: Để đón Hỷ Thần xuất hành hướng Đông Bắc. Để đón Tài Thần xuất hành hướng Đông Nam. Không nên xuất hành hướng Lên Trời vì sẽ gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành:

  • Từ 11h-13h (Ngọ), 23h-01h (Tý): Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
  • Từ 13h-15h (Mùi), 01-03h (Sửu): Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
  • Từ 15h-17h (Thân), 03h-05h (Dần): Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
  • Từ 17h-19h (Dậu), 05h-07h (Mão): Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
  • Từ 19h-21h (Tuất), 07h-09h (Thìn): Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
  • Từ 21h-23h (Hợi), 09h-11h (Tị): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Mai Hà Chi (T/h)
Theo Giáo dục & Cuộc sống/Giáo dục & Thời đại