Thứ bảy, 04/05/2024 | 03:26
RSS

Lịch ngày tốt hôm nay 23/4/2024: Ngày Thanh Long Kiếp, cầu tài như ý

Thứ hai, 22/04/2024, 10:28 (GMT+7)

Xem lịch ngày tốt hôm nay 23/4/2024 nhanh nhất và chính xác nhất, giúp bạn chọn được ngày lành tháng tốt phù hợp nhất cho các công việc của mình.

Lịch ngày tốt hôm nay 23/04/2024 tổng quan

  • Dương lịch: Ngày 23/4/2024.
  • Âm lịch: Ngày 15/3/2024.
  • Bát tự: Ngày Đinh Tỵ, tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn.
  • Nhằm ngày: Hoàng Đạo Minh Đường.
  • Trực: Trừ (Tốt mọi việc).
  • Tiết khí: Cốc vũ (từ 20h59 ngày 19/04/2024 đến 07h09 ngày 05/05/2024).
  • Giờ hoàng đạo (giờ tốt): Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59).
  • Giờ hắc đạo (giờ xấu): Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59).

Lịch ngày tốt hôm nay 23/4/2024 Ngày Thanh Long Kiếp, cầu tài như ý

Tuổi Xung - Hợp ngày 23/04/2024

  • Tuổi hợp: Thân. Tam hợp: Dậu, Sửu.
  • Tuổi xung: Quý Sửu, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Kỷ Hợi.

Việc nên và không nên làm trong ngày 23/04/2024

  • Việc nên làm: Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.
  • Việc không nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữ.

Xem xuất hành ngày 23/04/2024

Ngày xuất hành: Thanh Long Kiếp. Ngày này xuất hành thuận lợi, trăm sự được như ý.

Hướng xuất hành: Để đón Hỷ Thần xuất hành hướng Tây Nam. Để đón Tài Thần xuất hành hướng Chính Đông. Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành:

  • Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  • Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
  • Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
  • Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  • Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Mai Hà Chi (T/h)
Theo Giáo dục & Cuộc sống/Giáo dục & Thời đại