Thứ hai, 20/05/2024 | 15:09
RSS

Lịch âm 28/11 - Âm lịch hôm nay 28/11, xem giờ tốt, hướng xuất hành

Thứ ba, 28/11/2023, 08:25 (GMT+7)

Xem lịch âm 28/11 - Âm lịch hôm nay 28/11/2023. Dương lịch: 28/11/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ

Sự kiện:
Xem lịch âm
Thông tin về lịch âm hôm nay ngày 28/11/2023
 
Dương lịch là: Ngày 28 tháng 11 năm 2023 (Thứ Ba)
 
Âm lịch là ngày 16 tháng 10 năm Quý Mão (2023)

 Lịch âm 28/11 - Âm lịch hôm nay 28/11, xem giờ tốt, hướng xuất hành

Xét theo can chi thì hôm nay là ngày Canh Dần tháng Quý Hợi năm Quý Mão.
 
Ngày hoàng đạo, hắc đạo: Ngày Hoàng Đạo
 
Nhằm ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
 
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Ngũ hành 28/11/2023

- Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc
 
- Ngày: Canh Dần; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).
 
- Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Giáp Thân, Mậu Thân.
 
- Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
 
- Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Xem ngày tốt xấu theo trực 28/11/2023

- Bình (Tốt mọi việc)
 
Tuổi xung khắc 28/11/2023
 
- Xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
 
- Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
 
Sao tốt 28/11/2023
 
- Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
 
- Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường
 
- Minh tinh: Tốt mọi việc
 
- Ngũ phú: Tốt mọi việc
 
- Lục Hợp: Tốt mọi việc
 
- Thiên Thụy: Tốt mọi việc
 
Sao xấu 28/11/2023
 
- Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc
 
- Hoang vu: Xấu mọi việc
 
- Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
 
- Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
 
- Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
 
Hướng xuất hành 28/11/2023
 
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
 
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
 
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc
 
Bành Tổ Bách Kị Nhật
 
- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang
 
- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường
 
Khổng Minh Lục Diệu
 
- Ngày : Lưu liên tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
 
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
 
- Tên ngày :Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.
 
- Nên làm :Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.
 
- Kiêng cữ : Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ.
 
Ngoại lệ :
 
- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
 
- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).
 
- Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh hôn nhân, xây cất và chôn cất.
 
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
 
- Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
 
- Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
 
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
 
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
 
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
 
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
 
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
 
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
 
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Thảo Nhi
Theo Giáo dục & Cuộc sống/Giáo dục & Thời đại