Chủ nhật, 28/04/2024 | 07:00
RSS

Lịch âm 17/11 - Âm lịch hôm nay 17/11, xem giờ tốt, hướng xuất hành

Thứ sáu, 17/11/2023, 08:54 (GMT+7)

Xem lịch âm 17/11 - Âm lịch hôm nay 17/11/2023. Dương lịch: 17/11/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ

Sự kiện:
Lịch âm
Thông tin về lịch âm hôm nay ngày 17/11/2023
 
Dương lịch là: Ngày 17 tháng 11 năm 2023 (Thứ Sáu)
 
Âm lịch là ngày 05 tháng 10 năm Quý Mão (2023)
 
Xét theo can chi thì hôm nay là ngày Kỷ Mão tháng Quý Hợi năm Quý Mão.
 
Ngày hoàng đạo, hắc đạo: Ngày Hắc Đạo
 
Nhằm ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của

 Lịch âm 17/11 - Âm lịch hôm nay 17/11, xem giờ tốt, hướng xuất hành

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Ngũ hành niên mệnh: Thành Đầu Thổ

Ngày: Kỷ Mão; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
 
Nạp âm: Thành Đầu Thổ kị tuổi: Quý Dậu, Ất Dậu.
 
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
 
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu
 
Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
 
- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Tốc hỷ tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Sao tốt 17/11/2023

Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
 
Âm Đức: Tốt mọi việc
 
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc
 
Tam Hợp: Tốt mọi việc
 
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
 
Thiên Ân: Tốt mọi việc
 
Thiên Thụy: Tốt mọi việc

Sao xấu 17/11/2023

Thiên Ngục: Xấu mọi việc
 
Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
 
Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc
 
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
 
Huyền Vũ: Kỵ an táng

Hướng xuất hành:

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
 
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam
 
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

- Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
 
- Mua nuôi thêm súc vật.

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
 
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
 
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
 
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
 
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
 
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Thảo Nhi
Theo Giáo dục & Cuộc sống/Giáo dục & Thời đại