Chủ nhật, 19/05/2024 | 05:48
RSS

Lịch âm 15/12 - Âm lịch hôm nay 15/12, xem giờ tốt, hướng xuất hành

Thứ sáu, 15/12/2023, 08:31 (GMT+7)

Xem lịch âm 15/12 - Âm lịch hôm nay 15/12/2023. Dương lịch: 15/12/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ

Sự kiện:
Xem lịch âm

Thông tin về lịch âm hôm nay ngày 15/12/2023
 
Dương lịch là: Ngày 15 tháng 12 năm 2023 (Thứ Sáu)
 
Âm lịch là ngày 03 tháng 11 năm Quý Mão (2023)
 
Xét theo can chi thì hôm nay là ngày Đinh Mùi tháng Giáp Tý năm Quý Mão.

Lịch âm 15/12 - Âm lịch hôm nay 15/12, xem giờ tốt, hướng xuất hành

Ngày hoàng đạo, hắc đạo: Ngày Hoàng Đạo

Nhằm ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên tiến hành việc cắt tóc để tránh đầu sinh ra nhọt

- Mùi: “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.

Nhị Thập Bát Tú Sao trương

Tên ngày :Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.

Nên làm :công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ đặng nhiều lộc ăn.

Kiêng cữ :Chôn cất bị Trùng tang. Nếu cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Nếu tranh đấu kiện tụng thì lâm bại. Nếu khởi dựng nhà cửa chết con đầu. Trong 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi từ đó lần lần tiêu hết ruộng đất, còn nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc vào Thất Sát Tinh, nhằm ngày này sanh con ắt sẽ khó nuôi. Cho nên lấy tên của Sao để đặt cho con thì được yên lành. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất

Ngoại lệ :

- Sao Cang nhằm vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, thừa kế sự nghiệp, lập lò gốm, lò nhuộm hay vào làm hành chính, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).

- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.

- Sao Cang: Kim long (con rồng): Kim tinh, sao xấu. Kỵ gả cưới và xây cất. Đề phòng dễ bị tai nạn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

- Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

- Xuất hành đường thủy.

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
 
- Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

- Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

- Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

- Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

- Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

- Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Ngũ hành 15/12/2023

- Ngũ hành niên mệnh: Thiên Hà Thủy

- Ngày: Đinh Mùi; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).

- Nạp âm: Thiên Hà Thủy kị tuổi: Tân Sửu, Kỷ Sửu.

- Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

- Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Xem ngày tốt xấu theo trực 15/12/2023

Nguy (Xấu mọi việc)

Tuổi xung khắc 15/12/2023

- Xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu

- Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Sao tốt 15/12/2023

- Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng

- Cát Khánh: Tốt mọi việc

- Nguyệt giải: Tốt mọi việc

- Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Sao xấu 15/12/2023

- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

- Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

- Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng

- Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành

- Câu Trận: Kỵ an táng

- Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

Ngày kỵ 15/12/2023

- Ngày 15-12-2023 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Hướng xuất hành 15/12/2023

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông

Thảo Nhi
Theo Giáo dục & Cuộc sống/Giáo dục & Thời đại