Thứ năm, 09/05/2024 | 17:15
RSS

Lịch âm 06/11 - Âm lịch hôm nay 06/11, xem giờ tốt, hướng xuất hành

Thứ hai, 06/11/2023, 12:00 (GMT+7)

Xem lịch âm 06/11 - Âm lịch hôm nay 06/11/2023. Dương lịch: 06/11/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ.

Sự kiện:
Lịch âm

Thông tin về lịch âm hôm nay ngày 06/11/2023

Dương lịch là: Ngày 06 tháng 11 năm 2023 (Thứ Hai)

Âm lịch là ngày 23 tháng 9 năm Quý Mão (2023)

Xét theo can chi thì hôm nay là ngày Mậu Thìn, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão.

Nhằm ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Lịch âm 06/11 - Âm lịch hôm nay 06/11, xem giờ tốt, hướng xuất hành

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Giờ Hắc Đạo: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Các Ngày Kỵ: Phạm phải ngày - Nguyệt kị “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất

Xung tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất

Sao tốt

- Giải thần, Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)

- Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

- Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

- Thiên Ân: Tốt mọi việc 

Sao xấu

- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

- Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng

- Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc

- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam

Ngũ Hành

- Ngày: mậu thìn tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.

- Nạp mệnh: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.

- Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

- Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.

- Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.

- Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

- Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

- Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

- Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

- Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

- Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

- Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Thảo Nhi
Theo Giáo dục & Cuộc sống/Giáo dục & Thời đại