Thứ tư, 08/05/2024 | 23:20
RSS

4/2 dương là bao nhiêu âm 2024. Xem lịch ngày tốt, giờ hoàng đạo, hướng xuất hành ngày 4/2/2024

Thứ năm, 18/01/2024, 14:38 (GMT+7)

Xem lịch âm 4/2 - âm lịch hôm nay 4/2/2024 để biết lịch ngày tốt, ngày Hoàng đạo hay không, nên làm hay nên tránh điều gì để được may mắn thuận lợi như ý?

1. Thông tin chung về lịch âm hôm nay 4/2/2024
 
Dương lịch: Chủ nhật, ngày 24/1/2024
 
Âm lịch: Ngày 25/12/2023 tức ngày Mậu Tuất tháng Ất Sửu năm Quý Mão
 
Ngày Hoàng/ Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
 
Nhằm ngày Thanh Long Kiếp: xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý
 
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

 4/2 dương là bao nhiêu âm 2024. Xem lịch ngày tốt, giờ hoàng đạo, hướng xuất hành ngày 4/2/2024

2. Đánh giá ngày tốt theo Khổng Minh Lục Diệu
 
Ngày: Đại an tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.
 
Đại An gặp được quí nhân
 
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
 
Chẳng thời cũng được Đại An
 
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
 
3. Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
 
Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
 
Kiện tụng, tranh chấp.
 
4. Hướng xuất hành
 
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
 
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
 
5. Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
 
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
 
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
 
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
 
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
 
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
 
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
 
6. Sao tốt
 
Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc 
 
Thiên Quý: Tốt cho mọi việc 
 
Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự 
 
Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc
 
7. Sao xấu
 
Thiên Cương: Xấu cho mọi việc 
 
Địa phá: Kỵ việc xây dựng 
 
Hoang vu: Xấu cho mọi việc 
 
Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành 
 
Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc 
 
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá thú, an táng
Thảo Nhi
Theo Giáo dục & Cuộc sống/Giáo dục & Thời đại