Thêm khoa Y công bố phương thức tuyển sinh: Có xét học bạ không?

28-01-2023 12:21:35

Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng vừa công bố thông tin 3 phương thức tuyển sinh năm 2023 gồm: xét tuyển thẳng, xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ.

Theo đó, Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng xét tuyển thẳng đối với 4 ngành gồm Y khoa với chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến là 5, ngành Điều dưỡng 5 chỉ tiêu dự kiến, Răng – Hàm – Mặt 5 chỉ tiêu dự kiến, ngành Dược học 5 chỉ tiêu dự kiến.

Nguyên tắc xét tuyển là lấy theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với các thí sinh cùng giải thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình năm học lớp 12 cao hơn.

Sinh viên làm các thủ tục nhập học năm 2022 tại Khoa Y Dược. Ảnh: NT

Với phương thức xét xét điểm thi tốt nghiệp THPT, ngành Y khoa lấy 95 chỉ tiêu dự kiến, ngành Điều dưỡng 25 chỉ tiêu dự kiến, ngành Răng – Hàm – Mặt 35 chỉ tiêu dự kiến, ngành Dược học 35 chỉ tiêu dự kiến.

Với phương thức xét học bạ, Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng lấy 20 chỉ tiêu.

Điểm xét tuyển sẽ được tính bằng tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30, cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

Năm 2022, Khoa Y dược - Đại học Đà Nẵng cũng sử dụng 3 phương thức trên để tuyển sinh, điểm chuẩn các ngành dao động từ 19,1 đến 25,94.

Thông tin chi tiết như sau:

Xét tuyển thẳng

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu dự kiến

Đối tượng xét tuyển

Nguyên tắc xét tuyển

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

DDY

Y khoa

7720101

5

(1) Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế môn Toán học; Hóa học; Sinh học. Xét giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.(2) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế các môn Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch. Xét giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.- Đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đáp ứng các yêu cầu tại quy định trong "Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non" ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Lấy theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với các thí sinh cùng giải thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình năm học lớp 12 cao hơn

2

DDY

Điều dưỡng

7720301

5

3

DDY

Răng - Hàm - Mặt

7720501

5

4

DDY

Dược học

7720201

5

(1) Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế môn Toán học; Hóa học; Sinh học, Vật lý. Xét giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.(2) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế các môn Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch. Xét giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.- Đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đáp ứng các yêu cầu tại quy định trong "Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non" ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

DDY

Y khoa

7720101

95

1. Toán + Hóa học + Sinh học2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh

1. B002. B08

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học

2

DDY

Điều dưỡng

7720301

25

1. Toán + Hóa học + Sinh học2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh

1. B002. B08

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học

3

DDY

Răng - Hàm - Mặt

7720501

35

1. Toán + Hóa học + Sinh học2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh

1. B002. B08

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học

4

DDY

Dược học

7720201

35

1. Toán + Hóa học + Sinh học2. Toán + Vật lý + Hóa học3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. B002. A003. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

Xét học bạ THPT

TT

Mã trường

Tên ngành - Chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm

Điểm chuẩn giữa các tổ hợp

Ngưỡng ĐBCL đầu vào

GHI CHÚ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

DDY

Điều dưỡng

7720301

20

1. Toán + Hóa học + Sinh học2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh

1. B002. B08

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học

Bằng nhau

Học lực lớp 12 xếp loại từ khá tr

Anh Tuấn
Theo Dân Việt //