Xem ngày tốt tháng 3 năm 2023. Chọn ngày đẹp để khởi đầu như ý, thành công
Xem ngày tốt tháng 3 năm 2023. Chọn ngày đẹp để khởi đầu công việc như ý? Bài viết sau đây sẽ giúp bạn tìm được ngày tốt nhất nhất trong tháng 3.
1. Tháng 3 có bao nhiêu ngày?
- Tháng 3 dương lịch có tổng cộng 31 ngày. Tháng 3 còn là thời điểm cuối cùng của mùa xuân để chuẩn bị đón một mùa hè oi bức
- Tháng 3 âm lịch của năm chỉ có từ 29 đến 30 ngày, tùy thuộc vào từng năm. Nhưng năm 2023 tháng 3 âm lịch chỉ có 29 ngày.
2. Ngày Tốt – Xấu tháng 3 dương lịch
2.1 Thứ Tư ngày 1/3/2023 dương lịch tức ngày 10/02/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Mậu Ngọ tháng Ất Mão năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59)
+ Nhằm ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
2.2 Thứ Năm ngày 2/3/2023 dương lịch tức ngày 11/02/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Kỷ Mùi, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Bính Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
+ Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
2.3 Thứ Sáu ngày 3/3/2023 dương lịch tức ngày 12/02/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Canh Thân, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
+ Nhằm ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
2.4 Thứ Bảy ngày 4/3/2023 dương lịch tức ngày 13/02/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Tân Dậu, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
+ Nhằm ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
2.5 Chủ nhật ngày 5/3/2023 dương lịch tức ngày 14/02/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Nhâm Tuất tháng Ất Mão, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
+ Nhằm ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
2.6 Thứ Hai ngày 6/3/2023 dương lịch tức ngày 15/02/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Quý Hợi tháng Ất Mão, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
+ Nhằm ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
2.7 Thứ Ba ngày 7/3/2023 dương lịch tức ngày 16/02/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Giáp Tý tháng Ất Mão, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
+ Nhằm ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
2.8 Thứ Tư ngày 8/3/2023 dương lịch tức ngày 17/02/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Ất Sửu tháng Ất Mão, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
+ Nhằm ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
2.9 Thứ Năm ngày 9/3/2023 dương lịch tức ngày 18/02/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Bính Dần tháng Ất Mão, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
+ Nhằm ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
2.10 Thứ Sáu ngày 10/3/2023 dương lịch tức ngày 19/02/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Đinh Mão tháng Ất Mão, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
+ Nhằm ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
2.11 Thứ Bảy ngày 11/3/2023 dương lịch tức ngày 20/02/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Mậu Thìn tháng Ất Mão, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
+ Nhằm ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
2.12 Chủ nhật ngày 12/3/2023 dương lịch tức ngày 21/02/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Mão, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
+ Nhằm ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
2.13 Thứ Hai ngày 13/3/2023 dương lịch tức ngày 22/02/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Canh Ngọ tháng Ất Mão, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
+ Nhằm ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
2.14 Thứ Ba ngày 14/3/2023 dương lịch tức ngày 23/02/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Tân Mùi tháng Ất Mão, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
+ Nhằm ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
2.15 Thứ Tư ngày 15/3/2023 dương lịch tức ngày 24/02/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Nhâm Thân tháng Ất Mão, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
+ Nhằm ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
2.16 Thứ Năm ngày 16/3/2023 dương lịch tức ngày 25/02/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Quý Dậu tháng Ất Mão, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
+ Nhằm ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
2.17 Thứ Sáu ngày 17/3/2023 dương lịch tức ngày 26/02/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Giáp Tuất tháng Ất Mão, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
+ Nhằm ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
2.18 Thứ Bảy ngày 18/3/2023 dương lịch tức ngày 27/02/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Ất Hợi tháng Ất Mão, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
+ Nhằm ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
2.19 Chủ Nhật ngày 19/3/2023 dương lịch tức ngày 28/02/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Bính Tý tháng Ất Mão, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
+ Nhằm ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
2.20 Thứ Hai ngày 20/3/2023 dương lịch tức ngày 29/02/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Đinh Sửu tháng Ất Mão, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
+ Nhằm ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
2.21 Thứ Ba ngày 21/3/2023 dương lịch tức ngày 30/02/2023 âm lịch
+ Theo can chi: Ngày Mậu Dần tháng Ất Mão, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
+ Nhằm ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
2.22 Thứ Tư ngày 22/3/2023 dương lịch tức ngày 01/02/2023 âm lịch (Tháng nhuận)
+ Theo can chi: Ngày Kỷ Mão tháng Ất Mão, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
+ Nhằm ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
2.23 Thứ Năm ngày 23/3/2023 dương lịch tức ngày 02/02/2023 âm lịch (Tháng nhuận)
+ Theo can chi: Ngày Canh Thìn tháng Ất Mão, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
+ Nhằm ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
2.24 Thứ Sáu ngày 24/3/2023 dương lịch tức ngày 03/02/2023 âm lịch (Tháng nhuận)
+ Theo can chi: Ngày Tân Tỵ tháng Ất Mão, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
+ Nhằm ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
2.25 Thứ Bảy ngày 25/3/2023 dương lịch tức ngày 04/02/2023 âm lịch (Tháng nhuận)
+ Theo can chi: Ngày Nhâm Ngọ tháng Ất Mão, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
+ Nhằm ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
2.26 Chủ nhật ngày 26/3/2023 dương lịch tức ngày 05/02/2023 âm lịch (Tháng nhuận)
+ Theo can chi: Ngày Quý Mùi tháng Ất Mão, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
+ Nhằm ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
2.27 Thứ Hai ngày 27/3/2023 dương lịch tức ngày 06/02/2023 âm lịch (Tháng nhuận)
+ Theo can chi: Ngày Giáp Thân tháng Ất Mão, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)
+ Nhằm ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
2.28 Thứ Ba ngày 28/3/2023 dương lịch tức ngày 07/02/2023 âm lịch (Tháng nhuận)
+ Theo can chi: Ngày Ất Dậu tháng Ất Mão, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
+ Nhằm ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
2.29 Thứ Tư ngày 29/3/2023 dương lịch tức ngày 08/02/2023 âm lịch (Tháng nhuận)
+ Theo can chi: Ngày Bính Tuất tháng Ất Mão, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)
+ Nhằm ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
2.30 Thứ Năm ngày 30/03/2023 dương lịch tức ngày 09/02/2023 âm lịch (Tháng nhuận)
+ Theo can chi: Ngày Đinh Hợi tháng Ất Mão, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
+ Nhằm ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
2.31 Thứ Sáu ngày 31/3/2023 dương lịch tức ngày 10/02/2023 âm lịch (Tháng nhuận)
+ Theo can chi: Ngày Mậu Tý tháng Ất Mão, năm Quý Mão
+ Giờ tốt: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
+ Nhằm ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
3. Ngày TỐT tháng 3 âm lịch năm 2023
Tháng 3/2023 âm lịch có những ngày tốt cụ thể như sau:
3.1 Thứ Năm ngày 20/04/2023 dương lịch tức ngày 01/03/2023 âm lịch
- Nhằm ngày Mậu Thân tháng Bính Thìn (Nhuận) năm Quý Mão là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
- Tuổi hợp ngày: Tý, Thìn,
- Việc nên làm: Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ.
3.2 Chủ nhật ngày 23/4/2023 dương lịch tức ngày 4/3/2023 âm lịch
- Nhằm ngày Tân Hợi, tháng Bính Thìn năm Quý Mão là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
- Tuổi hợp ngày: Mão, Mùi.
- Việc nên làm: Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng.
3.3 Thứ Sáu ngày 28/4/2023 dương lịch tức ngày 9/3/2023 âm lịch
- Nhằm ngày Bính Thìn, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Tuổi hợp ngày: Tý, Thân
Việc nên làm: Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối.
3.4 Thứ Ba ngày 9/5/2023 dương lịch tức ngày 20/3/2023 âm lịch
- Nhằm ngày Đinh Mão, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão là ngày cát nên làm mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
- Tuổi hợp ngày: Quý Dậu, Ất Mùi
3.5 Thứ Tư ngày 10/5/2023 dương lịch tức ngày 21/3/2023 âm lịch
- Nhằm ngày Kỷ Mão, tháng Bính Thìn, năm Quý Mão là ngày cát khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)
- Tuổi hợp ngày: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn