30/10 âm là ngày bao nhiêu dương? Xem lịch âm, dương ngày 30/10/2023
30/10 âm là ngày bao nhiêu dương? Xem lịch âm, dương ngày 30/10/2023. Hãy cùng Đời sống Việt Nam tìm hiểu ngay sau đây.
Sự kiện:
Xem lịch âm
1. Ngày 30/10/2023 dương lịch
Dương lịch: Thứ Hai, ngày 30/10/2023
Âm lịch: 16/9/2023 tức ngày Tân Dậu tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão
Nhằm Thanh Long Túc: đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59)
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu): Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59)
Ngũ hành
- Ngũ hành niên mệnh: Thạch Lựu Mộc
- Ngày: Tân Dậu; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
- Nạp âm: Thạch Lựu Mộc kị tuổi: Ất Mão, Kỷ Mão.
- Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
- Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Xem ngày tốt xấu theo trực
- Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh)
Tuổi xung khắc
- Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Xung tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
Ngọc Hạp Thông Thư
- Sao tốt:
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc
Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương
Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng
- Sao xấu:
Thiên Lại: Xấu cho mọi việc
Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ
Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương
Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) - Đại An: TỐT
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) - Tốc hỷ: TỐT
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) - Lưu niên: XẤU
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) - Xích khẩu: XẤU
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) - Tiểu cát: TỐT
Bành tổ bách kỵ
- Ngày Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua
- Ngày Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại
Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn
Tên ngày: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
Nên làm: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.
Kiêng cữ: Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hành
Ngoại lệ:
Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.
- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.
- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho những việc gả cưới, xây dựng cũng như an táng.
2. Ngày 30/10/2023 âm lịch
Dương lịch: Thứ Ba, ngày 12/12/2023
Âm lịch: 30/10/2023 tức ngày Giáp Thìn tháng Quý Hợi năm Quý Mão
Nhằm Hảo Thương: xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy
Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt): Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59)
Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu): Tí (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59)
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa
Ngày: Giáp Thìn; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Xem ngày tốt xấu theo trực
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Ngọc Hạp Thông Thư
- Sao tốt:
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
Thiên Quan: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
- Sao xấu:
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành
Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng
Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
Nhân thần 12/12/2023
Ngày 12-12-2023 dương lịch là ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.
Ngày 30 âm lịch nhân thần ở phía trong ở thắt lưng trên, cạnh trong khớp cổ chân, mu bàn chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) - Lưu niên: XẤU
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) - Xích khẩu: XẤU
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) - Tiểu cát: TỐT
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) - Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) - Đại An: TỐT
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) - Tốc hỷ: TỐT
Bành tổ bách kỵ
- Ngày Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Ngày Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn
Tên ngày: Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
Nên làm: Nếu cắt áo sẽ đặng được tiền tài.
Kiêng cữ: Những việc như chôn cất, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. Vì vậy, nếu quý bạn đang muốn tiến hành các việc trên thì nên chọn một ngày đại cát trong tháng để thực hiện
Ngoại lệ:
- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.
- Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất.