Lịch âm 10/2, xem âm lịch hôm nay thứ Bảy ngày 10/2/2024 là ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 10/2/2024

27-11-2023 14:48:53

Lịch âm 10/2 – xem lịch âm thứ Bảy ngày mùng 1 Tết là ngày đẹp hay xấu, ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo, nên xuất hành, khai trương, đi lễ hay khai bút có được thuận lợi cát tường hay không?

Sự kiện:
Xem lịch âm

1. Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 22/1/2023

- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 22/1/2023
 
- Âm lịch: Ngày 1/1/2024 tức ngày Giáp Thìn tháng Bính Dần năm Giáp Thìn
 
- Ngày Hoàng/ Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
 
- Nhằm ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
 
- Tiết khí: Lập xuân (từ 15h27 ngày 04/02/2024 đến 11h12 ngày 19/02/2024)

 

2. Xem giờ tốt - xấu trong ngày 10/2/2024

2.1 Giờ Hoàng đạo 10/02/2024
 
- Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh
 
- Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long
 
- Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường
 
- Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ
 
- Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang
 
- Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
 
2.2 Giờ Hắc đạo 10/02/2024
 
- Giáp Tý (23h-1h): Thiên Lao
 
- Ất Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ
 
- Đinh Mão (5h-7h): Câu Trận
 
- Canh Ngọ (11h-13h): Thiên Hình
 
- Tân Mùi (13h-15h): Chu Tước
 
- Giáp Tuất (19h-21h): Bạch Hổ

3. Ngũ hành 10/02/2024

- Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa
 
- Ngày: Giáp Thìn; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
 
- Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất.
 
- Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
 
- Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

4. Xem ngày tốt xấu theo trực 10/02/2024

- Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)

5. Tuổi xung khắc 10/02/2024

- Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
 
- Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

6. Xem sao tốt - xấu trong ngày 10/2/2024

6.1 Sao tốt 10/02/2024
 
-Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng
 
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
 
- Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
 
- Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch
 
- Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
 
6.2 Sao xấu 10/02/2024
 
- Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự
 
- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương
 
- Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương
 
- Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
 
- Quả tú: Xấu với cưới hỏi
 
- Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ
 
- Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
 
- Không phòng: Kỵ cưới hỏi

7. Hướng xuất hành 10/02/2024

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
 
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
 
8. Bành Tổ Bách Kị Nhật
 
- Giáp: “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
 
- Thìn: “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
 
9. Ngũ Hành
 
Ngày: Giáp Thìn tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
 
10. Khổng Minh Lục Diệu
 
Ngày: Lưu liên tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trễ nải hay gặp chuyện dây dưa nên rất khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp những chuyện thị phi hay khẩu thiệt. Về việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, dâng nộp đơn từ không nên vội vã.
 
11. Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
 
- Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
 
- Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
 
12. Nhị Thập Bát Tú Sao đê
 
- Tên ngày: Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
 
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung không hợp để làm bất kỳ công việc trọng đại nào.
 
- Kiêng cữ: Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Kỵ nhất là đường thủy. Ngày này sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho con. Đây chỉ là liệt kê các việc Đại Kỵ, còn các việc khác vẫn nên kiêng cữ. Vì vậy, nếu quý bạn có dự định các công việc liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để thực hiện
 
- Ngoại lệ:
 
+ Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, trong đó Thìn là tốt hơn hết bởi Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
 
+ Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.
Thảo Nhi
Theo Giáo dục & Cuộc sống/Giáo dục & Thời đại //